Có 2 kết quả:
敗類 bại loại • 败类 bại loại
Từ điển phổ thông
những người xấu, loại người xấu
Từ điển trích dẫn
1. Làm bại hoại đồng loại, hủy hại tộc loại. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: “Thì huyện tể bại loại, công chỉ chi bất khả” 時縣宰敗類, 公止之不可 (Cố Thần Châu Lô Khê Lệnh Triệu Công kiệt minh 故辰州瀘溪令趙公碣銘).
2. Người có phẩm đức xấu xa hư hỏng (trong một đoàn thể). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Chư công mạc quái học sanh thuyết, giá Thiểu Khanh thị tha Đỗ gia đệ nhất cá bại loại” 諸公莫怪學生說, 這少卿是他杜家第一個敗類 (Đệ tam thập tứ hồi).
2. Người có phẩm đức xấu xa hư hỏng (trong một đoàn thể). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Chư công mạc quái học sanh thuyết, giá Thiểu Khanh thị tha Đỗ gia đệ nhất cá bại loại” 諸公莫怪學生說, 這少卿是他杜家第一個敗類 (Đệ tam thập tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạng người hư hỏng.
Bình luận 0